Điều hòa Đaikin nhà bạn đang gặp sự cố? Và bạn đang muốn tìm cách khắc phục sự cố đó thông qua mã lỗi hiển thị trên điều khiển?
Hãy xem ngay danh sách bảng mã lỗi điều hòa Đaikin bên dưới đây của Napgasdieuhoa.com.vn để có thể tự tay xử lý lỗi ở điều hòa Daikin mà không cần gọi thợ.
Mã lỗi điều hòa Đaikin là gì?
Để thợ sửa điều hòa chuẩn đoán và giải quyết mọi sự cố ở điều hòa Đaikin một cách thuận tiết nhất, bảng mã lỗi điều hòa Đaikin đã ra đời. Đây thực chất là các mã được nhà sản xuất gán cho khi gặp một lỗi bất kỳ.

Và mã lỗi có thể được đọc thông qua số lần nhấp nháy của đèn thời gian (đèn timer). Hoặc có thể được dò tìm và check bằng chính điều khiển điều hòa của Đaikin, thông qua mã lỗi hiển thị trên remote.
Cách test mã lỗi điều hòa Đaikin với 6 bước
Nếu điều hòa Đaikin dừng hoạt động do sự cố, đèn thời gian (đèn timer) phía trên dàn lạnh sẽ nhấp nháy. Các mã lỗi ở điều hòa Đakin sẽ được hiển thị bằng cách kiểm tra lỗi điều hòa Đaikin làm sau:

Bước 1: Kích hoạt chế độ test mã lỗi trên điều khiển
Nhấn nút INSPECT / TEST để chọn “kiểm tra.” Thiết bị sẽ bắt đầu chế độ kiểm tra. Đèn hiển thị “Unit” và “Unit No” nhấp nháy số “0”.
Bước 2: Chọn cục lạnh cần test
Nhấn nút UP hoặc DOWN và thay đổi hiển thị số của dàn lạnh cho đến khi có tiếng kêu (*1) phát ra từ dàn lạnh.
1* Số lượng tiếng bíp:
- 3 tiếng bíp ngắn: Thực hiện tất cả các công việc dưới đây.
- 1 tiếng bíp ngắn: Thực hiện bước 3 và 4. Tiếp tục thực hiện các công việc của bước 4 cho đến khi còn một tiếng kêu. Tiếng kêu liên tục xác nhận mã sự cố của hệ thống.
- 1 tiếng bíp kéo dài: Không có bất thường.
Bước 3: Dò mã lỗi
Ấn nút MODE. Số “0” bên trái (ký tự đầu) hiển thị mã lỗi nhấp nháy.
Bước 4: Chuẩn đoán mã lỗi thông qua tiếng bíp lần 1
Chẩn đoán ký tự đầu của mã sự cố. Nhấn nút UP hoặc DOWN để thay đổi ký tự đầu của mã sự cố đến khi tiếng kêu phát ra (*2). Các ký tự đầu của mã sự cố sẽ thay đổi như bên dưới khi nhấn nút UP hoặc DOWN.
2* Số lượng tiếng bíp:
- Tiếng bíp kéo dài: Ký tự đầu và cuối của sự cố đều khớp. (Mã sự cố được xác nhận.)
- 2 tiếng bíp ngắn: Ký tự đầu khớp.
- 1 tiếng bíp ngắn: Ký tự sau khớp.
Bước 5: Tiếp tục dò mã lỗi
Nhấn nút MODE. Số “0” bên phải (ký tự sau) hiển thị mã sự cố nhấp nháy.
Bước 6: Chuẩn đoán mã lỗi thông qua tiếng bíp lần 2
Chẩn đoán ký tự sau của mã sự cố Nhấn nút UP hay DOWN để thay đổi các ký tự đến khi tiếng kêu phát ra.
Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin chính thức 2019
Bên dưới đây là bảng danh sách các lỗi điều hòa Đaikin chính thức mới nhất do Trung tâm nạp gas điều hòa | Napgasdieuhoa.com.vn tổng hợp lại từ Đaikin Việt Nam.
Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, VRV, nội địa – Liên qua đến hệ thống
Tổng hợp tất cả những mã lỗi của điều hòa Đaikin có liên quan đến hệ thống điện, điều khiển trung tâm.
MÃ LỖI | CHI TIẾT LỖI |
U0 | Thiếu môi chất lạnh |
U1 | Đấu ngược pha |
U2 | Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời |
U3 | Chưa thực hiện chạy kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu |
U4 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
U5 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và điều khiển |
U6 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh |
U7 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn nóng |
U8 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa các điều khiển |
U9 | Lỗi tín hiệu kết nối (hệ thống khác) |
UA | Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích |
UC | Lỗi cài đặt địa chỉ điêu khiển trung tâm |
UE | Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm |
UF | Hệ thống chưa được cài đặt |
UH | Lỗi hệ thống |
UJ | Lỗi kết nối với phụ kiện |
M1 | Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm |
M8 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa điều khiển tùy chọn đối với điều khiển trung tâm |
MA | Các thiết bị điều khiển tùy chọn cho điều khiển trung tâm không tương thích |
MC | Trùng địa chỉ, cài đặt sai |
Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, VRV, nội địa – Liên quan đến cục nóng
Tất cả mã lỗi có liên quan đến cục nóng (dàn nóng) điều hòa Đakin.
MÃ LỖI | CHI TIẾT LỖI |
E0 | Lỗi kích hoạt thiết bị bảo vệ |
E1 | Lỗi của board mạch cục nóng |
E2 | Lỗi thiếu dây tiếp đất |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. |
E8 | Máy nén biến tần bị quá dòng |
E9 | Lỗi van siết lưu điện từ |
EA | Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh |
EC | Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường |
EE | Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt |
EH | Lỗi động cơ bơm nước làm mát |
F6 | Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh |
FA | Áp suất đầu đẩy bất thường |
FE | Áp suất dầu bất thường |
FF | Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu |
FH | Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh |
FJ | Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ |
H0 | Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén |
H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm |
H2 | Lỗi cảm biến điện áp |
H3 | Lỗi công tắc cao áp (HPS) |
H4 | Lỗi công tắc hạ áp (LPS) |
H5 | Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén |
H9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng |
HA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng |
HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng) |
HE | Lỗi cảm biến mực nước thải |
HH | Cảnh báo nhiệt độ phòng cao |
Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, VRV, nội địa – Liên quan đến cục lạnh
Nếu bạn muốn biết cục lạnh của điều hòa Đaikin bị lỗi gì hãy tham khảo các mã lỗi điều hòa Đaikin bên dưới đây:
MÃ LỖI | CHI TIẾT LỖI |
A1 | Lỗi bo mạch dàn lạnh |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh |
A4 | Lỗi về lỗi cảm biến đầu ruồi dàn lạnh |
A5 | Lỗi cảm biến chế độ sưởi |
A6 | Lỗi động cơ quạt |
A7 | Lỗi động cơ cánh đảo gió |
A8 | Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
AH | Bộ phận lưới lọc bụi quá bẩn |
C0 | Lỗi hệ thống cảm biến |
C1 | Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ |
C3 | Lỗi cảm biến mực nước ngưng |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. |
C6 | Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt. |
C7 | Lỗi động cơ đảo giócông tắc giới hạn |
C8 | Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào. |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
CA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra |
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm |
CE | Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh |
CF | Lỗi công tắc cao áp |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
Đang cập nhật… |
Có trong tay bảng mã lỗi điều hòa Đaikin bạn có thể tự chuẩn đoán và khắc phục sự cố. Nhưng chúng tôi khuyên bạn nên cân nhắc thật kỹ trước khi tự sửa điều hòa. Hãy liên hệ với các Trung tâm sửa điều hòa Đaikin gần nhất để được hỗ trợ sửa lỗi điều hòa Đaikin dứt điểm. Không để lại hậu quả về sau này.
Bài viết liên quan: